🔍
Search:
TẠO NÊN
🌟
TẠO NÊN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
일이나 사건 등을 일으키다.
1
GÂY RA, TẠO NÊN:
Gây nên sự việc hay sự kiện...
-
☆
Danh từ
-
1
일이나 사건 등을 일으킴.
1
SỰ GÂY RA, SỰ TẠO NÊN:
Việc làm dẫn đến sự kiện hay việc nào đó.
-
Động từ
-
1
농사를 짓기 위해 땅을 파서 일으키다.
1
LÀM ĐẤT:
Đào xới đất để làm nông nghiệp.
-
3
어떤 현상이나 일 등을 일으키다.
3
TẠO NÊN, LÀM NÊN:
Gây ra hiện tượng hay việc… nào đó.
-
Động từ
-
1
뜻한 대로 일을 이루다.
1
LÀM CHO THÀNH CÔNG, TẠO NÊN THÀNH CÔNG:
Làm nên công việc như ý muốn.
-
☆☆
Động từ
-
1
어떤 상태나 결과를 생기게 하다.
1
THỰC HIỆN:
Làm cho nảy sinh kết quả hay trạng thái nào đó.
-
2
뜻대로 되어 바라는 결과를 얻다.
2
ĐẠT ĐƯỢC:
Nhận được kết quả mong đợi theo đúng ý.
-
3
여럿이 모여 어떤 성질이나 모양을 띤 것이 되게 하다.
3
TẠO NÊN:
Việc số đông tập trung lại làm cho trở nên có tính chất hay hình dạng nào đó.
-
4
예식이나 계약 등을 진행되게 하다.
4
THỰC HIỆN:
Làm cho nghi thức hay hợp đồng… được tiến hành.
-
5
잠을 자다.
5
NGỦ ĐƯỢC:
Đi vào giấc ngủ.
-
-
1
여러 사람의 입을 거치는 동안 말의 내용이 과장되고 변한다.
1
(LỜI NÓI TẠO NÊN LỜI NÓI), TAM SAO THẤT BẢN:
Trong lúc truyền miệng nhiều người thì nội dung của lời nói bị khoa trương và thay đổi.
-
☆☆
Động từ
-
1
펴서 드러내다.
1
BÀY RA:
Mở ra rồi thể hiện.
-
2
접히거나 포개진 것을 넓게 펴다.
2
MỞ RA:
Trải rộng cái bị gập hay bị chồng lên.
-
3
보고 듣거나 즐길 수 있도록 사람들 앞에 관심을 집중시킬 만한 상태로 나타내다.
3
MỞ RA, DIỄN RA, TỔ CHỨC RA:
Thể hiện bằng trạng thái nhằm gây tập trung sự quan tâm trước nhiều người để có thể nhìn rồi nghe hoặc thích thú.
-
4
꿈이나 계획 등을 실제로 행하다.
4
TẠO NÊN:
Thực hiện ước mơ hay kế hoạch… trong thực tế.
-
5
생각 등을 전개하거나 발전시키다.
5
MỞ RỘNG:
Triển khai hay phát triển suy nghĩ…
-
Danh từ
-
1
바람이 부는 기운.
1
LUỒNG KHÍ DO GIÓ TẠO NÊN:
Luồng khí do gió tạo nên
-
2
이성과 함부로 사귀거나 관계를 맺는 태도.
2
TÍNH PHÓNG TÚNG, TÍNH PHÓNG ĐÃNG:
Thái độ tạo quan hệ hoặc làm quen tùy tiện với người khác giới.
-
-
1
많은 사람들에게 영향을 미치다.
1
TẠO NÊN LÀN GIÓ MỚI, TẠO PHONG TRÀO:
Gây ảnh hưởng hay lan rộng như một trào lưu đến nhiều người.
-
2
사회적 문제를 만들거나 소란을 일으키다.
2
DẤY LÊN PHONG TRÀO, TẠO NÊN LÀN SÓNG:
Làm nên sự náo động hay một đề tài thu hút sự quan tâm mang tính xã hội.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
더러운 것을 없애려고 문지르다.
1
LAU, CHÙI, ĐÁNH:
Kỳ cọ để làm sạch những thứ bẩn.
-
2
깨끗하게 씻다.
2
KÌ CỌ:
Rửa sạch.
-
3
물기를 없애다.
3
LAU, CHÙI:
Làm sạch hết đi nước (hơi nước).
-
4
바닥을 평평하고 단단하게 하여 길 등을 만들다.
4
SAN BẰNG, SAN PHẲNG:
Làm cho nền bằng phẳng và rắn chắc để tạo thành đường.
-
5
학문이나 기술을 배우고 익히다.
5
RÈN GIŨA, TRAU DỒI:
Học và làm quen kĩ thuật hay học vấn.
-
6
행동이나 마음을 바르게 기르다.
6
TU DƯỠNG, TU LUYỆN:
Nuôi dưỡng tâm hồn hay hành động đúng đắn.
-
7
어떤 일을 하기 위한 기초나 바탕을 마련하다.
7
TẠO NÊN, GÂY DỰNG:
Chuẩn bị nền tảng hay cơ sở để làm việc gì đó.
-
☆
Động từ
-
1
위로 끌어 올리거나 높아지게 하다.
1
NÂNG LÊN, KÉO LÊN, NHÍCH LÊN:
Kéo lên trên hay làm cho cao lên.
-
2
밑을 괴거나 쌓아 올려 도드라지거나 높아지게 하다.
2
CHẤT LÊN, ĐẮP LÊN, BỒI LÊN:
Nâng bên dưới hay chất chồng lên để làm cho nổi bật hay cao lên.
-
3
의욕이나 감정을 부추기거나 일으키다.
3
LÀM PHÁT SINH, LÀM SINH RA, TẠO NÊN:
Làm cho nảy sinh ham muốn hay phát sinh cảm xúc.
-
4
정도를 더 높이다.
4
NÂNG CAO:
Nâng cao thêm mức độ.
-
5
입맛을 당기게 하다.
5
KÍCH THÍCH:
Làm tăng vị giác.
-
-
1
무슨 일이든 두 편에서 뜻이 맞아야 이루어질 수 있다.
1
(HAI BÀN TAY PHẢI VỖ THÌ MỚI TẠO NÊN ÂM THANH):
Bất kể việc gì đều cần cả hai phía đồng lòng thì mới thành công được.
-
2
싸움이나 갈등이 일어나는 것은 두 편 모두에게 책임이 있다.
2
(HAI BÀN TAY PHẢI HỢP THÌ MỚI TẠO NÊN ÂM THANH), KHÔNG CÓ LỬA LÀM SAO CÓ KHÓI:
Việc xảy ra ẩu đả hay xung đột đều là trách nhiệm của tất cả hai phía.
-
Động từ
-
1
묻은 것이 없어지도록 문질러지거나 씻기다.
1
ĐƯỢC LAU:
Được chùi hoặc được rửa để không còn cái gì bám vào.
-
4
깨끗하게 씻기다.
4
ĐƯỢC KÌ CỌ:
Được rửa sạch.
-
2
물기가 없어지다.
2
KHÔNG CÒN HƠI NƯỚC:
Nước không còn.
-
3
바닥이 평평하고 단단하게 만들어지다.
3
ĐƯỢC SAN PHẲNG:
Nền đất được làm bằng phẳng và rắn chắc.
-
5
학문이 높아지거나 기술이 익혀지다.
5
ĐƯỢC TRAU DỒI:
Học vấn được nâng cao hoặc kĩ thuật được làm quen
-
6
행동이나 마음이 바르게 되다.
6
ĐƯỢC TU DƯỠNG, ĐƯỢC TU LUYỆN:
Tâm hồn hay hành động trở nên đúng đắn.
-
7
어떤 일을 하기 위한 기초나 바탕이 마련되다.
7
ĐƯỢC TẠO NÊN, ĐƯỢC GÂY DỰNG:
Nền tảng hay cơ sở để làm việc gì đó được chuẩn bị.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
재료를 가지고 밥, 옷, 집 등을 만들다.
1
NẤU, MAY, XÂY:
Lấy nguyên vật liệu rồi thổi cơm, may áo quần, làm nhà...
-
2
여러 가지 재료를 섞어 약을 만들다.
2
SẮC THUỐC:
Trộn các loại nguyên liệu để tạo thành thuốc.
-
3
시, 소설, 편지, 노래 가사 등의 글을 쓰다.
3
SÁNG TÁC:
Viết ra thơ, tiểu thuyết, thư, lời bài hát...
-
4
노래의 곡조를 만들다.
4
SÁNG TÁC, VIẾT NHẠC, SOẠN NHẠC:
Tạo ra nhịp điệu của ca khúc.
-
5
여럿이 모여 줄이나 무리를 이루다.
5
KẾT BÈ, KẾT NHÓM:
Nhiều người hay sự vật tụ tập với nhau làm thành hàng hoặc nhóm.
-
6
농사를 하다.
6
TRỒNG:
Làm nông nghiệp.
-
7
거짓으로 꾸미다.
7
TUNG TIN:
Nói dối.
-
8
어떤 표정이나 태도 등을 얼굴이나 몸에 나타내다.
8
NỞ, THỞ:
Thể hiện thái độ hay vẻ mặt nào đó trên nét mặt hoặc cơ thể.
-
9
죄를 저지르다.
9
GÂY (TỘI):
Tạo thành tội ác.
-
10
끈 같은 것을 이용하여 매듭을 만들다.
10
KẾT:
Sử dụng những thứ như dây... buộc thành mấu.
-
11
해 온 일이나 말 등의 끝을 내다.
11
ĐƯA RA:
Kết thúc lời nói hay việc đã làm.
-
12
이름 등을 정하다.
12
ĐẶT:
Định ra tên...
-
13
관계를 맺거나 짝을 이루다.
13
TẠO NÊN, XÂY DỰNG:
Kết giao quan hệ hoặc trở nên thân thiết.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
길이나 통로, 창문 등을 생기게 하다.
1
MỞ RA, THÔNG, TRỔ:
Làm xuất hiện con đường, lối đi hay cửa sổ v.v...
-
2
구멍이나 상처 등을 생기게 하다.
2
MỞ RA, THÔNG, TRỔ:
Làm xuất hiện lỗ hoặc vết thương.
-
3
어떤 내용을 신문이나 잡지 등에 실리게 하다.
3
ĐƯA LÊN, ĐƯA VÀO:
Đăng tải nội dung nào đó lên báo hay tạp chí.
-
4
살림 등을 따로 차리게 하다.
4
TÁCH:
Làm cho sống riêng rẽ.
-
5
가게 등을 새로 차리다.
5
MỞ:
Lập cửa hàng mới.
-
6
거름 등을 논밭에 가져가다.
6
BÓN, VÃI:
Đưa phân bón ra đồng ruộng.
-
7
모나 어린 식물 등을 옮겨 심다.
7
CẤY, GIEO:
Chuyển mạ hay cây non đi trồng.
-
8
대회 등에 예술 작품을 보내다.
8
NỘP:
Gửi tác phẩm nghệ thuật tới cuộc thi.
-
9
안에서 밖으로 옮기다.
9
ĐƯA RA:
Chuyển từ trong ra ngoài.
-
10
선거에 후보를 추천하다.
10
BẦU LÊN, ĐƯA LÊN:
Tiến cử ứng cử viên cho cuộc bầu cử.
-
11
이름이나 소문 등을 알리다.
11
ĐƯA RA:
Cho biết tên tuổi hoặc tin đồn.
-
12
문제 등을 출제하다.
12
ĐẶT RA, ĐƯA RA:
Đề xuất vấn đề.
-
13
어떤 느낌이나 감정을 일어나게 하다.
13
GÂY~, KHIẾN~:
Làm khơi dậy tình cảm hay cảm giác nào đó.
-
14
문서, 서류, 편지 등을 제출하거나 보내다.
14
NỘP, ĐƯA:
Nộp hoặc gửi văn bản, tài liệu hay thư từ v.v...
-
15
곡식이나 음식물 등을 팔려고 내놓다.
15
ĐƯA RA, MANG RA:
Bày ra ngũ cốc hay món ăn để bán.
-
16
먹을 것이나 마실 것을 대접하려고 내놓다.
16
BÀY RA, MANG RA, ĐƯA RA, ĐÃI:
Bày đồ ăn hay đồ uống ra để tiếp đãi.
-
17
돈이나 물건 등을 주거나 바치다.
17
ĐƯA, BIẾU, TẶNG:
Dâng hay tặng tiền hoặc đồ vật.
-
18
어떤 현상이나 사건을 일어나게 하다.
18
GÂY RA:
Làm khơi dậy sự kiện hay hiện tượng nào đó.
-
19
뛰어난 사람을 배출하다.
19
ĐÀO TẠO:
Dạy dỗ, đào tạo ra người tài giỏi.
-
20
소리나 냄새 등을 밖으로 드러내다.
20
TẠO, GÂY:
Làm xuất hiện âm thanh hay mùi ra bên ngoài.
-
21
무엇을 할 만한 시간이나 기회를 생기게 하다.
21
DÀNH, TẠO:
Làm xuất hiện cơ hội hay thời gian để làm được cái gì đó.
-
22
멋이나 기품을 생기게 하다.
22
TẠO DÁNG, TẠO VẺ:
Làm xuất hiện vẻ đẹp hay phẩm cách cao quý.
-
23
어떤 일의 효과나 결과 등을 나타나게 하다.
23
ĐƯA RA, TẠO NÊN:
Làm xuất hiện kết quả hay hiệu quả của công việc nào đó.
-
24
출판물을 찍어서 세상에 내놓다.
24
ĐƯA RA, ẤN HÀNH:
In ấn và cho ra đời ấn phẩm xuất bản.
-
25
휴가 등을 얻다.
25
ĐƯỢC, CÓ ĐƯỢC:
Được nghỉ phép.
-
26
성적을 처리하다.
26
NỘP, ĐƯA:
Xử lí bảng thành tích.
-
27
다른 사람의 모양이나 행동을 따라 하다.
27
RA DÁNG:
Làm theo hành động hay hình dáng của người khác.
-
28
땀이나 피 등을 밖으로 나오게 하다.
28
TẠO RA, GÂY RA:
Làm cho mồ hôi hay máu ra ngoài.
-
29
열, 빛, 속도 등의 속성을 드러내다.
29
TẠO RA, TẠO NÊN:
Làm xuất hiện thuộc tính của nhiệt, ánh sáng, tốc độ v.v...
-
30
맛을 생기게 하다.
30
TẠO:
Làm sinh ra hương vị.
-
31
돈을 얻다.
31
CÓ ĐƯỢC:
Nhận được tiền.
🌟
TẠO NÊN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1.
결혼이 이루어지도록 남녀를 소개하는 일.
1.
SỰ MỐI LÁI, SỰ MAI MỐI:
Việc giới thiệu nam nữ để hôn nhân được tạo nên.
-
Động từ
-
1.
결혼이 이루어지도록 남녀를 소개하다.
1.
MỐI LÁI, MAI MỐI:
Giới thiệu nam nữ để hôn nhân được tạo nên.
-
Danh từ
-
1.
결혼이 이루어지도록 남녀를 소개하는 일.
1.
SỰ MỐI LÁI, SỰ MAI MỐI:
Việc giới thiệu nam nữ để hôn nhân được tạo nên.
-
Động từ
-
1.
세포에서 만들어진 액체를 세포 밖으로 내보내다.
1.
TIẾT RA, BÀI TIẾT:
Đưa chất lỏng được tạo nên trong tế bào ra ngoài tế bào.
-
None
-
1.
각 지방의 행정이 지방 주민이 선출한 기관을 통하여 이루어지는 제도.
1.
SỰ TỰ TRỊ ĐỊA PHƯƠNG:
Chế độ mà công việc hành chính của mỗi địa phương được tạo nên thông qua cơ quan do người dân ở địa phương bầu chọn.
-
Danh từ
-
1.
지구 표면을 이루고 있는 암석이나 땅의 성질이나 상태.
1.
ĐỊA CHẤT:
Tính chất hay trạng thái của đất, nham thạch tạo nên bề mặt trái đất.
-
Danh từ
-
1.
두 논이나 밭 사이의 경계를 이루는 작은 둑이나 언덕.
1.
BỜ ĐÊ:
Con đê hay mô đất nhỏ tạo nên ranh giới giữa hai mảnh ruộng hay rẫy.
-
2.
갈아 놓은 밭의 한 두둑과 한 고랑.
2.
LIẾP, LUỐNG:
Một luống cày và một đường rạch trên rẫy.
-
3.
(비유적으로) 오목하고 볼록한 모양이 물결처럼 이어지는 것.
3.
SỰ GỢN SÓNG:
(cách nói ẩn dụ) Việc hình dáng lồi và lõm nối tiếp như sóng nước.
-
Danh từ
-
1.
무엇을 주의 깊게 보아 일을 이루기 위한 실마리를 잡음.
1.
SỰ TẬP TRUNG, SỰ LƯU Ý, SỰ NHẤN MẠNH:
Việc chú ý kĩ cái gì đó rồi nắm bắt căn bản để tạo nên công việc.
-
Động từ
-
1.
무엇이 주의 깊게 보아져 일을 이루기 위한 실마리가 잡히다.
1.
ĐƯỢC TẬP TRUNG, ĐƯỢC LƯU Ý, ĐƯỢC NHẤN MẠNH:
Chú ý kĩ cái gì đó và cốt lõi để tạo nên công việc được nắm bắt.
-
Danh từ
-
1.
마음속을 괴롭고 힘들게 하는 내용이나 대상.
1.
ĐIỀU LO LẮNG, MỐI LO, NỖI LO, NỖI KHỔ TÂM:
Sự việc hay nội dung gì đó tạo nên sự lo lắng trong lòng.
-
None
-
1.
서로 친하고 사이좋은 관계를 유지하거나 만들기 위해서 하는 경기.
1.
CUỘC THI ĐẤU HỮU NGHỊ:
Cuộc thi đấu nhằm tạo nên hay duy trì quan hệ tốt và thân thiết với nhau.
-
Động từ
-
1.
쌓이거나 지어져 있는 것이 헐려서 무너지다.
1.
BỊ PHÁ HUỶ, BỊ KÉO ĐỔ, BỊ ĐÁNH ĐỔ, BỊ HẠ GỤC:
Cái được chất lên hoặc được dựng lên bị làm đổ và hỏng.
-
2.
표정, 자세, 태도 등이 구부러지거나 부드러워지다.
2.
SỤP ĐỔ, XOÁ TAN, LOẠI BỎ:
Vẻ mặt, tư thế hay thái độ... trở nên nhẹ nhàng hay dịu bớt đi. Tư thế trở nên sụp ngã.
-
3.
사회적으로 이미 주어져 있는 규율이나 관습 등이 없어지다.
3.
ĐÁNH BẠI, LOẠI BỎ:
Tập quán hay quy luật vốn được tạo nên mang tính xã hội bị mất đi.
-
4.
심리적으로 이미 주어져 있는 생각이나 믿음 등이 없어지다.
4.
XÓA TAN, LOẠI BỎ:
Niềm tin hay suy nghĩ vốn được tao nên mang tính tâm lý bị mất đi.
-
5.
육체적 또는 정신적으로 건강한 상태를 유지하지 못하게 되다.
5.
PHÁ HUỶ, LÀM TIÊU TAN:
Làm cho không thể duy trì trạng thái khoẻ khoắn về mặt tinh thần hoặc thể chất.
-
6.
재물이나 사회적인 지위, 명성 등이 없어지다.
6.
LÀM SỤP ĐỔ, LÀM TIÊU TAN:
Của cải, địa vị xã hội hay danh tiếng... mất đi.
-
7.
힘의 균형을 잃거나 정적인 상태가 흐트러지다.
7.
PHÁ VỠ, XÓA BỎ:
Trạng thái yên tĩnh hoặc làm mất đi sự cân bằng của sức mạnh bị rối tung (bị lung lay).
-
Danh từ
-
1.
책을 이루는 하나하나의 장.
1.
TRANG SÁCH:
Từng trang mà tạo nên cuốn sách.
-
☆
Danh từ
-
1.
생기거나 이루어진 모양이나 형식.
1.
HỆ THỐNG:
Hình thức hay hình dáng xuất hiện hoặc được tạo nên.
-
2.
사회나 국가의 전체적인 양식이나 경향.
2.
THỂ CHẾ:
Khuynh hướng hay dạng thức mang tính tổng thể của xã hội hoặc quốc gia.
-
Danh từ
-
1.
집을 이루고 있는 하나하나의 칸.
1.
GIAN NHÀ:
Từng gian tạo nên ngôi nhà.
-
2.
칸수가 적어 변변하지 못한 집.
2.
GIAN NHÀ:
Ngôi nhà có số gian ít nên không to đẹp.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
한국의 행정 구역 단위인 도의 하나. 한국의 가장 남쪽에 있으며 제주도를 비롯한 여러 섬으로 이루어져 있다.
1.
JEJUDO; TỈNH JEJU, TỈNH TẾ CHÂU:
Một đơn vị hành chính của Hàn Quốc. Nằm ở phía nam xa nhất của Hàn Quốc và được tạo nên bởi nhiều hòn đảo, trong đó có đảo Je-ju.
-
☆
Danh từ
-
1.
어떤 목적을 위해서 모인, 비교적 적은 수의 사람들로 이루어진 집단.
1.
JO; ĐỘI, TỔ, BAN:
Nhóm được tạo nên bởi số tương đối ít người, tập hợp lại vì mục đích nào đó.
-
2.
적은 수의 사람들이 모인 집단을 세는 단위.
2.
ĐỘI, TỔ, BAN:
Đơn vị đếm của nhóm hay tập thể có số người ít.
-
3.
특정한 임무나 역할을 하기 위하여 조직하는 작은 집단을 나타내는 말.
3.
JO; ĐỘI, TỔ, BAN:
Từ biểu thị tổ chức nhỏ được thành lập để đóng vai trò hay nhiệm vụ đặc trưng.
-
Động từ
-
1.
무엇을 주의 깊게 보아 일을 이루기 위한 실마리를 잡다.
1.
TẬP TRUNG, LƯU Ý, NHẤN MẠNH:
Chú ý kĩ cái gì đó rồi nắm bắt căn bản để tạo nên công việc.
-
Động từ
-
1.
쌓이거나 지어져 있는 것을 헐어서 무너트리다.
1.
PHÁ HUỶ, KÉO ĐỔ, ĐÁNH ĐỔ, HẠ GỤC:
Làm đổ và hỏng cái được chất lên hoặc được dựng lên.
-
2.
표정, 자세, 태도 등을 구부리거나 부드럽게 풀어 버리다.
2.
XÓA TAN, GIẢI TỎA:
Giải tỏa căng thẳng (thả lỏng cơ thể, nét mặt thư giãn và thái độ dịu đi)
-
3.
사회적으로 이미 주어져 있는 규율이나 관습 등을 없애 버리다.
3.
ĐÁNH BẠI, LOẠI BỎ:
Làm mất đi tập quán hay quy luật vốn được tạo nên mang tính xã hội.
-
4.
심리적으로 이미 주어져 있는 생각이나 믿음 등을 없애 버리다.
4.
XÓA TAN, LOẠI BỎ:
Làm mất đi niềm tin hay suy nghĩ vốn được tao nên mang tính tâm lý.
-
5.
육체적 또는 정신적으로 건강한 상태를 유지하지 못하게 하다.
5.
PHÁ HUỶ, LÀM TIÊU TAN:
Làm cho không thể duy trì trạng thái khoẻ khoắn về mặt tinh thần hoặc thể chất.
-
6.
재물이나 사회적인 지위, 명성 등을 잃어버리다.
6.
LÀM SỤP ĐỔ, LÀM TIÊU TAN:
Làm mất đi tài vật hay địa vị, danh tính mang tính xã hội.
-
7.
힘의 균형을 잃게 하거나 정적인 상태를 흐트러지게 하다.
7.
PHÁ VỠ, XÓA BỎ:
Làm rối tung trạng thái yên tĩnh hoặc làm mất đi sự cân bằng của sức mạnh.
-
Động từ
-
1.
쌓이거나 지어져 있는 것을 헐어서 무너뜨리다.
1.
PHÁ HỦY, KÉO ĐỔ, ĐÁNH ĐỔ, HẠ GỤC:
Làm đổ và hỏng cái được chất lên hoặc được dựng lên.
-
2.
표정, 자세, 태도 등을 구부리거나 부드럽게 풀어 버리다.
2.
XÓA TAN, GIẢI TỎA:
Giải tỏa căng thẳng (thả lỏng cơ thể, nét mặt thư giãn và thái độ dịu đi)
-
3.
사회적으로 이미 주어져 있는 규율이나 관습 등을 없애 버리다.
3.
ĐÁNH BẠI, LOẠI BỎ:
Làm mất đi tập quán hay quy luật vốn được tạo nên mang tính xã hội.
-
4.
심리적으로 이미 주어져 있는 생각이나 믿음 등을 없애 버리다.
4.
XÓA TAN, LOẠI BỎ:
Làm mất đi niềm tin hay suy nghĩ vốn được tao nên mang tính tâm lý.
-
5.
육체적 또는 정신적으로 건강한 상태를 유지하지 못하게 하다.
5.
PHÁ HUỶ, LÀM TIÊU TAN:
Làm cho không thể duy trì trạng thái khoẻ khoắn về mặt tinh thần hoặc thể chất.
-
6.
재물이나 사회적인 지위, 명성 등을 잃어버리다.
6.
LÀM SỤP ĐỔ, LÀM TIÊU TAN:
Làm mất đi của cải, địa vị xã hội hay danh tiếng...
-
7.
힘의 균형을 잃게 하거나 정적인 상태를 흐트러지게 하다.
7.
PHÁ VỠ, XÓA BỎ:
Làm rối tung trạng thái yên tĩnh hoặc làm mất đi sự cân bằng của sức mạnh.